Chicago Title Insurance Company

TỪ, CỤM TỪ VÀ ĐỊNH NGHĨA


Hãy tìm các thuật ngữ và cụm từ theo thứ tự bảng chữ cái:

A |  B |  C |  D |  E |  F |  G |  H |  I |  J |  L |  M |  N |  O |  P |  Q |  R |  S |  T |  U |  V |  W |  Z


E


Earnest Money: Tiền đặt cọc - Khoản tiền được cung cấp như một phần của giá mua để chấp nhận một thỏa thuận mua bán.

Easement: Quyền sử dụng trên đất người khác - Quyền hạn hay quyền lợi có giới hạn trong khu đất của người khác với quyền sử dụng, đặc quyền, lợi ích ở mức độ nào đó.

Easement Appurtenant: Quyền sử dụng phụ thuộc trên đất người khác - Một quyền sử dụng trên đất người khác được tạo ra cho lợi ích của lô đất và gắn liền với lô đất.

Easement in Gross: Quyền sử dụng gộp trên đất người khác - Một quyền sử dụng trên đất người khác được tạo ra cho lợi ích của một người hơn là cho lô đất.

Ejectment: Trục xuất - Một hành động pháp lý để lấy lại quyền sở hữu đất hay vì thiệt hại.

Eleemosynary: Cung cấp miễn phí - Cho không như một hành động từ thiện.

Eminent Domain: Sung công đất - Quyền lấy đất tư nhân cho mục đích công.

Emptor - Người mua.

Encroachment: Sự xâm lấn - Phạm vi lấn chiếm sang đất người khác.

Encumbrance: Sự phiền toái, trở ngại - Quyền hạn hay mối quan tâm vào khu đất làm giảm giá trị của nó nhưng không gây cản trở việc mua bán hay chuyển nhượng.

Endorsement: Ký hậu - Hành động ký tên vào mặt sau tờ ngân phiếu hay hối phiếu hẹn trả để xác nhận việc chuyển tiền, ngoài ra còn có nghĩa là một văn bản đính kèm vào giấy tờ bảo đảm để mở rộng hay giới hạn phạm vi chi trả.

Enfeoff: Cấp đất cho - Trao cho một người quyền sở hữu khu đất.

Entirety: Toàn vẹn - Một hình thức đồng sở hữu mà các chủ nhân cùng nắm giữ toàn bộ.

Equitable Lien: Quyền giữ thế chấp hợp lệ - Quyền giữ thế chấp được công nhận ở tòa về tính hợp lệ.

Equitable Title: Quyền sở hữu hợp lệ - Quyền có được sự sở hữu hợp lệ.

Equity: Hợp lý - Sự công bằng dựa trên cơ sở đạo đức và luân lý.

Equity in Property: Giá trị tài sản bị cầm cố - Giá trị lợi tức của một người về bất động sản trên tổng mức thế chấp và phí.

Equity of Redemption: Vốn chuộc lại - Quyền chuộc lại bất động sản sau khi bán theo phán quyết của tòa.

Erosion: Sự xói mòn - Sự ăn mòn đất dần dần cho lực tự nhiên.

Escalator Clause: Khoản điều chỉnh - Điều khoản quy định sự điều chỉnh lên hoặc xuống về chi phí, phí tổn, tiền thuê...

Escheat: Chuyển giao tài sản không người thừa kế - Sự tước quyền sở hữu để chuyển giao cho nhà nước.

Escrow: Khế ước cho bên thứ ba - Một giao dịch trong đó một bên thứ ba không thiên vị hành động theo chỉ dẫn cho cả người bán và người mua, hoặc cho cả người vay và người cho vay, trong việc thực hiện chỉ dẫn, phân phát giấy tờ và chứng từ, giải ngân vốn.

Estate: Bất động sản - Mức độ, số lượng, bản chất và phạm vi quyền lợi của một người về bất động sản.

Estate at Will: Bất động sản tùy ý - Quyền sở hữu của một chủ đất trong khoảng thời gian không xác định có thể kết thúc bởi một chủ đất khác theo thông báo.

Estate for Life: Bất động sản suốt đời - Bất động sản được tính theo khoảng thời gian không biết chắc suốt cuộc đời con người.

Estate for Years: Bất động sản năm - Bất động sản được tính cho một khoảng thời gian cố định, xác định, chắc chắn.

Estate of Inheritance: Bất động sản thừa kế - Một bất động sản kéo dài qua cuộc đời của người chủ sở hữu và được kế tục bởi người thừa tự.

Estate Tax: Thuế bất động sản - Thuế đánh trên đặc quyền chuyển quyền sở hữu bất động sản của một người đã chết.

Estoppel: Sự ngăn chặn - Chặn lại việc đòi quyền hay phòng ngừa hậu quả của vị thế, hành động, hay tuyên bố trước đây.

et Al. - và những người khác.

et Con. - và chồng.

et Seq. - và tiếp theo.

et Ux. - và vợ.

Ex Parte: Một phía - Một thủ tục pháp lý, lệnh, lệnh của tòa được cho là thuộc về một phía khi nó được thực hiện hoặc cấp theo yêu cầu và lợi ích của chỉ một bên, và không thông báo cho người nào cả.

Ex Post Facto - Sau sự kiện.

Examination: Kiểm tra - Quy trình xác định trao quyền sở hữu, và những trở ngại cho khu đất.

Examiner: Người kiểm tra - Người phân tích loạt quyền sở hữu đất và bày tỏ ý kiến sau đó.

Exception: Ngoại lệ, ngoại trừ - Sự loại trừ, không tính vào, hay không bao gồm.

Exculpatory Clause: Điều khoản bào chữa - Điều khoản được thiết lập để bào chữa cho một bên khỏi chịu trách nhiệm.

Execution Proceedings: Thủ tục xiết nợ - Việc ép buộc tuân thủ pháp lý dùng đến việc chiếm đoạt và bán tài sản của con nợ.

Executor: Người nam thi hành di chúc - Người đàn ông đại diện bất động sản của người đã chết có để lại di chúc.

Executory: Hợp đồng chưa thực hiện - Một thỏa thuận hay hợp đồng chưa được thực hiện.

Executrix: Người nữ thi hành di chúc - Người phụ nữ đại diện bất động sản của người đã chết có để lại di chúc.

Exemption: Miễn - Miễn một khoản chi tiêu bắt buôc hay một nghĩa vụ.

Expediente: Hồ sơ chuyển nhượng đất - Hồ sơ chuyển nhượng đất của Tây Ban Nha hay Mê-hi-cô.

Extension Agreement: Thỏa thuận gia hạn - Một thỏa thuận cấp thêm thời gian để thực hiện.

Về đầu trang