Chicago Title Insurance Company

TỪ, CỤM TỪ VÀ ĐỊNH NGHĨA


Hãy tìm các thuật ngữ và cụm từ theo thứ tự bảng chữ cái:

A |  B |  C |  D |  E |  F |  G |  H |  I |  J |  L |  M |  N |  O |  P |  Q |  R |  S |  T |  U |  V |  W |  Z


B


Balloon Payment: Thanh toán chót nợ - Lần thanh toán trả góp cuối cùng của một hối phiếu hẹn trả lớn hơn bất kỳ lần thanh toán trả góp nào trước đó.

Bankruptcy: Vụ kiện vỡ nợ - Một vụ kiện tại Tòa Phá sản Hoa Kỳ nơi mà các tài sản của con nợ (không thể hoặc không chịu trả nợ) được áp dụng bởi một viên chức tòa án để đáp ứng yêu cầu của chủ nợ.

Base Lines: Đường ranh giới - Các đường ranh giới đông-tây tưởng tượng phân cách các kinh tuyến để tạo thành điểm bắt đầu để đo khu đất.

Bench Mark: Điểm chuẩn - Vị trí được chỉ ra trên một vạch dấu bởi người trắc địa.

Beneficiary: Người hưởng lợi - Người nhận được quyền lợi từ chứng thư ủy thác. Người cho thuê được bảo đảm bởi một chứng thư ủy thác.

Beneficiary's Demand: Đòi hỏi của người hưởng lợi - Khoản thanh toán được đòi hỏi bởi người hưởng lợi theo một chứng thư ủy thác trước khi ủy quyền.

Beneficiary's Statement: Bản kê khai của người hưởng lợi - Bản kê khai của người hưởng lợi theo một chứng thư ủy thác khi số dư chính trên một hối phiếu hẹn trả và các thông tin khác liên quan đến khoản vay.

Benevolent Associations: Tổ chức từ thiện - Những tổ chức tình nguyện phi lợi nhuận được tổ chức để bảo vệ quyền lợi cho các thành viên.

Betterment: Sự cải thiện - Sự cải tạo đáng kể cho bất động sản.

Bequeath: Để lại - Để lại tài sản cá nhân bằng di chúc.

Binder: Giao kèo - Thỏa thuận bằng văn bản để phát hành một chính sách về bảo hiểm quyền sở hữu trong một thời gian đã định. Hợp đồng để bảo đảm.

Blanket Mortgage or Deed of Trust: Văn tự thế chấp tổng thể hay Chứng thư ủy thác - Một văn tự thế chấp hay chứng thư ủy thác cho nhiều lô đất.

Blue Sky Law: Luật bảo vệ nhà đầu tư - Luật (thường là của một tiểu bang) bảo vệ công chúng khỏi đầu tư vào những công ty lừa đảo. Thường yêu cầu tiết lộ đầy đủ rủi ro liên quan đến đầu tư trước khi đối tượng đầu tư khiến tiền của nhà đầu tư có khả năng gặp rủi ro.

Bona Fide: Không lừa dối - Trung thực tuyệt đối.

Bona Fide Purchaser: Người mua ngay thẳng - Người mua trung thực, mua đúng giá trị và không quan tâm đến bất kỳ yêu ầu đối địch nào của bên kia hay quyền hạn của bên thứ ba.

Bond: Trái phiếu - Chứng từ ràng buộc việc thanh toán một khoản tiền nào đó.

Bonded Debt: Nợ có bảo đảm - Một khoản nợ được bảo đảm bằng việc phát hành trái phiếu.

Building Contract: Hợp đồng xây dựng - Thỏa thuận về việc xây dựng một công trình xây dựng đã được đề xuất.

Building Lines: Ranh giới xây dựng - Đường đánh dấu việc xây dựng nhà không được phép vượt quá do sắc lệnh hay quy chế quy định.

By-Law: Quy chế của ngành - Luật được thông qua bởi hệ thống lãnh đạo bên trong một công ty kinh doanh hay một tổ chức chưa có tư cách pháp nhân.

Về đầu trang