Chicago Title Insurance Company

THUẬT NGỮ VÀ CỤM TỪ VỀ KHẾ ƯỚC BÊN THỨ BA


Bản thuật ngữ và cụm từ này là phần chú giải của Chicago Title gồm các định nghĩa, nghĩa và mô tả ý nghĩa của một số thuật ngữ và cụm từ thường gặp nhất trong lĩnh vực ngành nghề của chúng tôi.

Hãy tìm các thuật ngữ và cụm từ theo thứ tự bảng chữ cái:

A |  B |  C |  D |  E |  F |  G |  H |  I |  J |  L |  M |  N |  O |  P |  Q |  R |  S |  T |  U |  V |  W

O


Offer: Chào giá -- Việc trình bày một đề xuất để chấp nhận, nhằm hình thành một hợp đồng. Để ràng  buộc về pháp lý, một bản chào giá phải rõ ràng về giá cả và các điều khoản..

Off-Site Improvements: Cải tạo ngoại biên -- Công trình phát triển đất đai để làm cho khu bất động sản kế cận phù hợp cho việc xây dựng. Bao gồm vỉa hè, lề đường, đường phố, cống rãnh, đèn đường...

Open House: Nhà mở -- Một ngôi nhà được mở mà không có hẹn với những người mua (hoặc người thuê) tương lai để kiểm tra, trong suốt những ngày và giờ nhất định của tuần.

Open Listing: Danh sách mở -- Một sự ủy quyền bằng văn bản cho một đại lý bất động sản bởi một người sở hữu  bất động sản, chỉ ra rằng một số tiền hoa hồng sẽ được trả cho đại lý để thực hiện một sự chào giá đáp ứng được giá cả và các điều khoản cụ thể. Tuy nhiên, đại lý không có quyền dành riêng để bán và phải đưa ra lời chào giá của mình trước khi bất kỳ lời chào giá nào khác được trình bày và được chấp nhận.

Origination Fee: Phí ban đầu -- Một loại phí được thực hiện bởi người cho vay để thực hiện vốn vay bất động sản. Thường là một tỷ lệ phần trăm của số tiền cho vay, chẳng hạn như một phần trăm.

Owner's Policy: Chính sách của chủ sở hữu -- Sự bảo hiểm quyền sở hữu của chủ sở hữu đối với bất động sản, hơn là người nắm quyền giữ thế chấp.

Owner will carry mortgage: Chủ sở hữu sẽ mang văn tự thế chấp -- Một thuật ngữ được sử dụng để chỉ ra rằng người bán đang sẵn sàng mang đến một văn tự thế chấp tiền mua.

Về đầu trang