THUẬT NGỮ VÀ CỤM TỪ VỀ KHẾ ƯỚC BÊN THỨ BA
Bản thuật ngữ và cụm từ này là phần chú giải của Chicago Title gồm
các định nghĩa, nghĩa và mô tả ý nghĩa của một số thuật ngữ và cụm từ
thường gặp nhất trong lĩnh vực ngành nghề của chúng tôi.
Hãy tìm các thuật ngữ và cụm từ theo thứ tự bảng chữ cái:
V
Variable Interest Rate: Tỉ lệ lãi suất thay đổi --
Một tỉ lệ lãi suất dao động khi tỉ lệ đang thịnh hành di chuyển lên
xuống. Trong các văn tự thế chấp thường có những trị số cực đại như tần suất và
số lượng giao động. Cũng được gọi là "lãi suất linh hoạt".
Vested: Quyền sở hữu cố định -- Quyền sở hữu hiện tại, tuyệt đối và cố
định. Theo tinh thần hiện đại, quyền sở hữu, dù trên một
bản hợp đồng đất đai hoặc tuân theo một văn tự thế chấp hoặc chứng thư ủy
thác.
Veteran's Administration (VA) Loans: Vốn vay Quản lý Cựu
chiến binh (VA) -- Vốn vay gia đình cho các cựu chiến binh bởi
các ngân hàng, các khoản tiết kiệm và các vốn vay, hoặc những người cho
vay khác được bảo đảm bởi Ban Quản lý Cựu chiến binh, cho phép các
cựu chiến binh mua một căn nhà mà chỉ phải trả ít hoặc không phải trả
bằng tiền mặt.
Voluntary Lien: Quyền giữ thế chấp tự nguyện -- Một
quyền giữ thế chấp gắn với tài sản thực tế bằng hành động tự nguyện của người
chủ sở hữu. Thường dùng để chỉ một văn tự thế chấp hoặc một chứng thư ủy thác.
|