Chicago Title Insurance Company

TỪ, CỤM TỪ VÀ ĐỊNH NGHĨA


Hãy tìm các thuật ngữ và cụm từ theo thứ tự bảng chữ cái:

A |  B |  C |  D |  E |  F |  G |  H |  I |  J |  L |  M |  N |  O |  P |  Q |  R |  S |  T |  U |  V |  W |  Z


J


Joinder: Sự liên hợp - Một hay nhiều người hành động kết hợp với nhau.

Joint Protection Policy: Chính sách Bảo vệ Liên kết - Một chính sách đảm bảo hơn là một quyền lợi, cụ thể là quyền lợi của các người sở hữu và người cho vay.

Joint Tenancy: Liên đới sở hữu - Một hình thức đồng sở hữu của hai hay nhiều người với những phần bằng nhau được đặc trưng bởi quyền kiêm hưởng.

Joint Venture: Liên doanh - Một dạng tổ chức doanh nghiệp gồm hai hay nhiều người quản lý doanh nghiệp riêng vì lợi nhuận.

Judgment: Phán quyết - Quyết định cuối cùng tại một phiên tòa về việc thực thi quyền hạn của các bên đối với một vụ kiện.

Judgment Lien: Quyền giữ thế chấp theo phán quyết - Quyền giữ thế chấp do luật pháp quy định theo một phán quyết, hoặc một bản tóm tắt, ra lệnh thanh toán tổng số tiền.

Junior Lien: Quyền giữ thế chấp cấp thấp - Quyền giữ thế chấp ở mức độ ưu tiên thấp.

Jurat: Bản khai có tuyên thệ - Phần giấy chứng nhận hay bản khai có tuyên thệ xác định thời điểm, địa điểm và trước người được tuyên thệ.

Jurisdiction: Quyền thực thi pháp lý - Quyền xét xử về vấn đề trong một xử án cụ thể.

Về đầu trang